DANH MỤC SẢN PHẨM

NHỰA PET-P (TẤM VÀ THANH POLYETHYLENE TEREPHTHALATE)

Nhựa PET - P là tên viết tắt của Polyethylene terephthalate trong tiếng Anh, gọi tắt là thanh (cây) PET - P, tấm PET - P hoặc tấm/thanh (cây) PET - P Ý nghĩa của tiếng Trung là: nhựa axit polyterephthalic, được gọi là polyester. Vậy nhựa PET-P có nội dung thế nào?

MIÊU TẢ CỤ THỂ

 

- Tên vật liệu: PET-P.

 

- Tỉ trọng: 1.5 (g/cm3)

 

- Màu sắc: Màu Trắng, Màu Đen.

 

- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, hàng Châu Âu,...

 

 

Nhựa PET - P là viết tắt của tên hóa học Polyethylene terephthalate trong tiếng Anh, bao gồm là dạng thanh (cây) hoặc tấm. Còn tên gọi của tiếng chung là: nhựa Axit Polyterephthalic, gọi chung là nhựa Polyester. Vậy nhựa PET-P có nội dung thế nào? mời bạn đọc và quý khách hàng cùng tìm hiểu nhé:

 

Polyethylene terephthalate còn được gọi là nhựa polyester. Nó là một polyme ngưng tụ của axit terephthalic và ethylene glycol, và cùng với PBT, nó được gọi chung là polyester nhiệt dẻo hoặc polyester bão hòa.

 

Năm 1946, Vương quốc Anh cấp bằng sáng chế cho việc điều chế PET. Năm 1949, Công ty ICI của Anh đã hoàn thành thử nghiệm thí điểm. Tuy nhiên, sau khi Công ty DuPont của Mỹ mua bằng sáng chế, công ty này đã thành lập một thiết bị sản xuất vào năm 1953 và đạt được sản xuất công nghiệp đầu tiên. Những ngày đầu, PET hầu như luôn được sử dụng trong sợi tổng hợp, thường được gọi là polyester ở nước tôi.

 

Từ những năm 1980, PET đã có những bước tiến đột phá với tư cách là một loại nhựa kỹ thuật, các tác nhân tạo hạt và máy gia tốc kết tinh liên tục được phát triển, hiện nay PET cùng với PBT được sử dụng làm polyester nhiệt dẻo và trở thành một trong năm loại nhựa kỹ thuật chính.

 

ĐẶC TÍNH CỦA PET-P

 

- PET - P là một loại polymer có độ tinh thể cao màu trắng sữa hoặc hơi vàng, có bề mặt nhẵn và sáng bóng.

 

- Nó có khả năng chống rão tốt, chống mỏi, chống ma sát và ổn định kích thước, độ mài mòn thấp và độ cứng cao (tương đương hoặc cao hơn so với POM). 

 

- Đồng thời có độ bền cao nhất trong số các loại nhựa nhiệt dẻo; độ cứng cao trơ về mặt sinh lý (thích hợp khi tiếp xúc với thực phẩm )

 

- Đặc tính trượt và chống mài mòn tốt, cách điện tốt cách điện tốt (hiệu suất * hiệu suất), ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, nhưng có khả năng chống corona tuyệt vời Kém. 

 

- Không độc hại, chịu được thời tiết, chịu được hóa chất, hấp thụ nước thấp, chịu được axit yếu và dung môi hữu cơ, nhưng không chịu được ngâm nước nóng hoặc kiềm.

 

- Xem thêm nội dung về NHỰA PA XANH DƯƠNG, TẤM PA XANH DƯƠNG, THANH PA XANH DƯƠNG tại đây nhé.

 

ỨNG DỤNG CỦA PET-P

 

- PET - P được sử dụng rộng rãi trong dệt may, sản xuất giấy, máy móc thực phẩm, vận tải, bến cảng, y tế, khai thác than, hóa chất và các ngành công nghiệp khác. Vòng bi, dẫn hướng cho đầu máy chế biến thực phẩm, piston, trục vít và các đồ gá lắp thực phẩm khác, các bộ phận, vòng bi cho máy chính xác, vật liệu cách điện,...

 

 

THÔNG TIN KÍCH THƯỚC

Dạng tấm T10, 12, 15, 20...10mm mỏng nhất
(Mỏng nhất T10mm, dày nhất T120mm)
Dạng thanh (cây) Ø10, Ø12, Ø15, Ø20, Ø25, Ø30, Ø35, Ø40...Ø120mm
(Nhỏ nhất Ø10mm, lớn nhất Ø120mm)

 

Sản phẩm vừa xem