DANH MỤC SẢN PHẨM

NHỰA PA

PA có tên đầy đủ là Polyamide, còn được gọi là Nylon. Nó được kéo sợ vải khi nó nóng và co lại, khi nguội thường trở nên cứng, dòn, dễ gãy, nên nhiều người dùng thường sử dụng theo cách bình thường chứ không sử dụng máy ép gia nhiệt.

ĐẶC TÍNH


-     Độ bền có học, độ cứng, độ dẻo tốt.

 

-     Chống lão hóa, khả năng giảm xóc tốt.

 

-     Tính trượt tốt, chịu mài mòn tuyệt vời.

 

-     Tính năng gia công ổn định, tính ổn định hóa học cao.

 

-     Kháng dung môi hữu cơ và nhiên liệu, không độc hại.

 

-     Chịu nhiệt cao (Phạm vi nhiệt độ thích hợp -40 độ C – 120 độ C).

 

PA1.jpg

 

ỨNG DỤNG


-     Dùng làm các linh kiện chịu mà mòn, linh kiện cơ cấu truyền tải.

 

-     Linh kiện gia dụng, phụ tùng ô tô, vít che chắn cơ khi.

 

-     Phụ tùng máy móc thiết bị hóa chất, chẳng hạn như tuabin.

 

-     Bánh răng, vòng bi, cánh quạt, tay quay, bảng điều khiển.

 

-     Trục ổ đĩa, van, cánh quạt, trục vít, máy rửa chịu áp lực cao.

 

-     Ốc vít, đai ốc, Seals, máy liên kết ống lót.

 

MÀU SẮC THÔNG DỤNG : TRẮNG, XANH DƯƠNG.

 

PA3.jpg

 

CHIA LOẠI


PA dạng tấm thông qua quá trình sản xuất được chia thành hai loại là đùn ép và đúc.

PA tấm bằng phương pháp đùn :

1 : PA6 (TRẮNG).

 

2 : PA66 (KEM SỮA).

 

3 : PA46 (MÀU NÂU ĐỎ).

 

4 : PA66 + GF30% (MÀU ĐEN).

 

5 : PA66 MOS2 (MÀU ĐẾN XÁM).

 

PA.jpg

 

PA tấm từ phương pháp đúc : Còn được gọi là MC : Tên tiếng Anh là Monomer Casting Nylon. < Thép nhựa, tính năng vượt trội > Ứng dụng rộng rãi.

 

1 : MC (TRẮNG NGÀ).

 

2 : MC901 (MÀU XÁM LAM).

 

3 : PA6 + DẦU (MÀU XANH).

 

4 : PA6 + MOS2 (MÀU ĐEN XÁM).

 

5 : PA6 + CHẤT BÔI TRƠN RẮN (MÀU XÁM).

 

Xem thêm: nhựa MC kỹ thuật, nhựa POM tấm, nhựa PA kỹ thuật

 

QUY CÁCH

 

DẠNG TẤM

T6-T100*610*1220

DẠNG THANH (CÂY)

φ6-φ100*1000

NGOÀI NHỮNG QUY CÁCH TRÊN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM VỀ QUY CÁCH CỦA SẢN PHẨM

 

Sản phẩm vừa xem