DANH MỤC SẢN PHẨM

NHỰA PA XANH DƯƠNG, TẤM PA XANH DƯƠNG, THANH PA XANH DƯƠNG

Nhựa PA xanh dương có tên tiếng anh là Polyamide và được viết tắt là PA. Thuộc dòng nhựa kỹ thuật cao có độ cứng cao, độ dẻo cao, thích hợp dùng trong các gia công chi tiết linh kiện cơ khí. Vậy nhựa PA xanh dương có nội dung thế nào?

Nhựa PA xanh dương có tên tiếng anh là Polyamide và được viết tắt là PA. Thuộc dòng nhựa kỹ thuật cao có độ cứng cao, độ dẻo cao, thích hợp dùng trong các gia công chi tiết linh kiện cơ khí. Vậy nhựa PA xanh dương có nội dung thế nào? mời bạn đọc và quý khách hàng cùng tìm hiểu nhé:

MIÊU TẢ CỤ THỂ

- Tên vật liệu: Nylon PA.

- Tỉ trọng: 1.2 (g/cm3)

- Màu sắc: Màu Trắng, Xanh Dương, Màu Đen.

- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, hàng Châu Âu,...

ĐẶC TÍNH CỦA NYLON PA XANH DƯƠNG

Nylon PA có độ bền cơ học cao, độ cứng cao tương đương với nhựa kỹ thuật MC, độ dẻo dai, chống lão hóa tốt, khả năng giảm rung cơ học tốt, đặc tính trượt tốt, chống mài mòn tuyệt vời, hiệu suất gia công tốt, không bị rão khi sử dụng để kiểm soát chính xác và hiệu quả.

Hiện tượng, chống mài mòn tốt hiệu suất mài mòn và độ ổn định kích thước tốt.

ỨNG DỤNG CỦA NYLON PA XANH DƯƠNG

- Nylon PA có độ dẻo dai tốt, chống mài mòn mạnh, chống dầu, chống động đất, độ bền kéo, độ bền uốn tốt, hấp thụ nước thấp, ổn định kích thước tốt,... vì vậy chúng được sử dụng để xử lý các loại vật liệu chịu mài mòn cao và chịu lực cao. Sản phẩm có nhiều mục đích sử dụng, là vật liệu tốt để thay thế thép, sắt, đồng và các kim loại khác bằng nhựa, là một loại nhựa kỹ thuật quan trọng.

- Nylon PA đúc có thể thay thế rộng rãi các bộ phận chịu mài mòn của thiết bị cơ khí, thay thế đồng và hợp kim làm bộ phận chịu mài mòn của thiết bị. Thích hợp để chế tạo các bộ phận chịu mài mòn, bộ phận kết cấu truyền động, bộ phận thiết bị gia dụng, bộ phận sản xuất ô tô, bộ phận cơ khí chống trục vít, bộ phận máy móc hóa học và thiết bị hóa học.

- Chẳng hạn như tua bin, bánh răng, vòng bi, cánh quạt, tay quay, bảng điều khiển, trục truyền động, van, lưỡi dao, thanh vít, vòng đệm cao áp, ốc vít, đai ốc, vòng đệm, con thoi, ống bọc, đầu nối ống bọc,...

THÔNG TIN KÍCH THƯỚC

Dạng tấm T1.5, T2, T3, T4, T5, T6, T8, T12, T15-T120*1000*2000mm
(Mỏng nhất 1.5mm, từ T100mm tới 120mm +10mm).
Dạng tấm T130-200*610x1220mm
(Độ dày từ T130mm tới 200mm +10mm).
Dạng thanh (cây) Ø8, Ø10, Ø12, Ø15-Ø250*1000mm
(đường kính thấp nhất 8mm, lớn nhất 250mm).

 

Sản phẩm vừa xem